Bảng tin giá gạo trong nước cập nhật ngày 4/6
Đối với gạo nguyên liệu loại 1 làm ra gạo 5% tấm giá khoảng 6.300-6.400đ/kg tùy theo từng địa phương, gạo nguyên liệu làm ra gạo 25% tấm là 6.100 – 6.200đ/kg tùy chất lượng và địa phương. Các DN cho biết giá gạo thành phẩm 5% tấm không bao bì giao tại mạn tàu hiện khoảng 7.250-7.350đ/kg, gạo 15% tấm 7.000-7.100đ/kg và gạo 25% tấm khoảng 6.800 – 6.900đ/kg.
GIÁ GẠO NỘI ĐỊA
Mặt hàng
|
Tỉnh
|
Giá (VNĐ)
|
Gạo Tám Điện Biên
|
Thái Nguyên
|
16000 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo Bao Thai Định Hóa
|
Thái Nguyên
|
12000 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo Bắc Hương
|
Thái Nguyên
|
16000 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo tẻ thường Khang dân
|
Thái Nguyên
|
11000 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo nếp cái hoa vàng
|
Thái Nguyên
|
21000 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo CLC IR 50404
|
An Giang
|
10000 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo CLC
|
An Giang
|
12500 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo đặc sản Jasmine
|
An Giang
|
13500 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo thơm Đài Loan
|
Đắc Lắc
|
12000 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo hạt dài
|
Đắc Lắc
|
10500 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo hạt tròn
|
Đắc Lắc
|
9800 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo nếp thường
|
Đắc Lắc
|
12000 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo Xi23
|
Hà Nội
|
11300 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo Bắc Thơm số 7
|
Hà Nội
|
13400 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo tẻ thường Khang dân
|
Hà Nội
|
10800 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo tẻ thường Q5
|
Hà Nội
|
10800 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo nếp cái hoa vàng
|
Hà Nội
|
23500 đ/kg (bán buôn)
|
* Bảng giá cả thị trường nêu trên chỉ có tính chất tham khảo. Tổng công ty Lương thực Miền Bắc sẽ không chịu trách nhiệm liên quan đến việc các tổ chức/cá nhân trích dẫn, sử dụng thông tin đăng tải để sử dụng vào các mục đích kinh doanh thương mai của các tổ chức cá nhân này.
* Đơn vị cập nhật: Tổ Quản lý Website - Tổng công ty Lương thực Miền Bắc
Các tin khác